Dưới đây là danh sách đầy đủ các loại rau phổ biến bằng tiếng Nhật và tiếng Việt , chia theo nhóm rau lá, củ, quả… để bạn dễ học và sử dụng khi đi chợ, nấu ăn, làm việc tại nhà hàng hay nhà máy thực phẩm.
🥬 1. Rau lá – 葉野菜(はやさい)
Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt キャベツ kyabetsu Bắp cải レタス retasu Xà lách ほうれん草 hourensou Rau chân vịt 小松菜 komatsuna Cải bó xôi Nhật 水菜 mizuna Cải mizuna 春菊 shungiku Cúc tần ô 青じそ aojiso Tía tô xanh サンチュ sanchu Xà lách cuộn Hàn モロヘイヤ moroheiya Rau đay
🥕 2. Rau củ – 根菜類(こんさいるい)
Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt 人参 ninjin Cà rốt 大根 daikon Củ cải trắng ごぼう gobou Ngưu bàng 蓮根 renkon Củ sen じゃがいも jagaimo Khoai tây さつまいも satsumaimo Khoai lang 里芋 satoimo Khoai môn 玉ねぎ tamanegi Hành tây にんにく ninniku Tỏi 生姜 shouga Gừng
🍅 3. Rau quả – 実野菜(みやさい)
Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt トマト tomato Cà chua ピーマン piiman Ớt chuông xanh パプリカ papurika Ớt chuông màu きゅうり kyuuri Dưa leo ナス nasu Cà tím オクラ okura Đậu bắp ズッキーニ zukkiini Bí ngòi かぼちゃ kabocha Bí đỏ ゴーヤ gooya Mướp đắng (khổ qua) 枝豆 edamame Đậu nành non
🌿 4. Các loại rau gia vị – 香味野菜(こうみやさい)
Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt ネギ negi Hành lá 青ねぎ aonegi Hành xanh 玉ねぎの芽 tamanegi no me Lá hành tây にら nira Hẹ みょうが myouga Gừng Nhật パセリ paseri Mùi tây バジル bajiru Húng quế (Basil)
🌱 5. Mầm, chồi và các loại rau non – 芽野菜(めやさい)
Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt もやし moyashi Giá đỗ ブロッコリースプラウト burokkorii supurauto Mầm bông cải 豆苗 toujou Rau đậu hà lan non