Dưới đây là danh sách các loại trái cây phổ biến bằng tiếng Nhật, phiên âm và tiếng Việt , giúp bạn học từ vựng hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt hữu ích khi làm việc trong siêu thị, nhà hàng, nông nghiệp hay khi đi chợ.
🍎 1. Trái cây ôn đới – 温帯の果物(おんたい の くだもの)
Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt りんご ringo Táo もも momo Đào なし nashi Lê Nhật (lê tròn) ぶどう budou Nho すもも sumomo Mận さくらんぼ sakuranbo Anh đào (Cherry) くり kuri Hạt dẻ かき kaki Hồng
🍊 2. Trái cây nhiệt đới – 熱帯の果物(ねったい の くだもの)
Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt バナナ banana Chuối パイナップル painappuru Dứa (thơm) マンゴー mangoo Xoài パパイヤ papaiya Đu đủ ドリアン dorian Sầu riêng ココナッツ kokonattsu Dừa ライチ raichi Vải グアバ guaba Ổi マンゴスチン mangosuchin Măng cụt
🍓 3. Trái cây có múi – 柑橘類(かんきつるい)
Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt みかん mikan Quýt ngọt オレンジ orenji Cam レモン remon Chanh vàng ライム raimu Chanh xanh ゆず yuzu Quýt Nhật (yuzu) グレープフルーツ gureepufuruutsu Bưởi chùm
🥝 4. Trái cây nhập khẩu – 外国の果物(がいこく の くだもの)
Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt キウイ kiui Kiwi アボカド abokado Bơ ブルーベリー buruuberii Việt quất ラズベリー razuberii Mâm xôi スイカ suika Dưa hấu メロン meron Dưa lưới イチゴ ichigo Dâu tây プラム puramu Mận tây (plum) フィグ figu Sung (fig)