các thể động từ đặc biệt trong tiếng Nhật
Dưới đây là bài blog chi tiết về các thể động từ đặc biệt trong tiếng Nhật như: bị động (受け身形), sai khiến (使役形), bị sai khiến (受け身使役形), bị – phải làm (~させられる). 📚 1. Thể bị động – 受け身形(うけみけい) 🟠 Ý nghĩa: – Diễn tả hành động bị tác động bởi người khác, thường mang nghĩa bị, chịu.– Cũng dùng trong văn phong lịch sự hoặc khi không muốn nhấn mạnh chủ thể. 🛠 Cách chia: Nhóm Cách chia Ví dụ Nhóm I う→あれる 書く → 書かれる (bị viết) Nhóm II Bỏ る + られる 食べる → 食べられる (bị ăn) Nhóm III する→される、来る→来られる 勉強する → 勉強される 📌 Ví dụ: […]
các thể động từ đặc biệt trong tiếng Nhật Read More »